Máy đo huyết áp bắp tay Microlife B3 Afib Advanced với sự tích hợp các công nghệ nổi bật như công nghệ PAD phát hiện rối loạn nhịp tim, công nghệ Gentle+ giúp đo nhanh và êm ái, công nghệ Afibsens+ thế hệ mới nhất tầm soát rung nhĩ chỉ 1 lần đo... giúp tầm soát, ngăn ngừa được đột quỵ. Máy đo huyết áp hoàn toàn tự động, có tính năng kiểm tra túi hơi phù hợp khi đo giúp kết quả đo chuẩn xác và dễ dàng cho người dùng khi sử dụng máy.
Máy có đủ các phụ kiện gồm túi hơi size M - L (22 - 42cm), 4 cục pin AA, túi đựng máy, sách hướng dẫn sử dụng.
Mỗi năm ở Việt Nam có khoảng 200.000 người bị đột quỵ, hơn 50% số đó tử vong, chỉ 10% sống sót là bình phục hoàn toàn. Tỉ lệ nam gấp 4 lần so với nữ (theo thống kê WHO). Người trên 65 tuổi được khuyên nên tầm soát rung nhĩ, vì nguy cơ đột quỵ tăng theo độ tuổi. Tầm soát rung nhĩ cũng được khuyến khích thực hiện với người trên 50 tuổi bị cao huyết áp, cũng như các bệnh đái tháo đường, suy mạch vành hay đã từng đột quỵ trước đây.
Để phòng tránh và theo dõi các nguy cơ của bệnh rung nhĩ, đột quỵ, cao huyết áp, chúng ta hãy trang bị máy đo huyết áp điện tử tại nhà để bảo vệ sức khỏe của mình và người thân.
Máy đo huyết áp Microlife B3 Afib Advance là thiết bị y tế được sản xuất tích hợp công nghệ AFIBsens. Đây là công nghệ phát hiện tăng huyết áp động mạch, rung nhĩ AF (nguyên nhân gây đột quỵ) hàng đầu thế giới. Sản phẩm giúp người dùng kiểm soát đường huyết, nhịp tim ngay tại nhà và cảnh báo nguy cơ đột quỵ chỉ cần 1 lần đo.
Công nghệ AFIB đã được kiểm nghiệm lâm sàng và kiểm tra chặt chẽ về công nghệ phát hiện rung nhĩ Microlife. Qua đó, kết quả cho độ chính xác cao với độ nhạy dương tính thật từ 97 - 100%, độ nhạy âm tính thật 89%, chỉ số này đã được thể hiện trong 2 nghiên cứu gần đây của hãng và so sánh với ECG, thực hiện trên khoảng 500 người ở Mỹ và Châu Âu.
Máy tự động bơm và xả khí và tự động tắc nguồn khi không sử dụng. Bên cạnh đó máy còn được cài đặt với nhiều chế độ thông minh như: Cảnh báo sai thao tác khi đo, kiểm tra túi hơi phù hợp khi đo, cảnh báo hết pin... mang đến sự tiện lợi tuyệt đối cho người sử dụng.
Máy đo huyết áp Microlife B3 Afib Advance có cột chỉ báo phân loại mức độ huyết áp theo tiêu chuẩn của Tổ chức Y tế Thế giới WHO với 3 màu xanh - vàng - đỏ, giúp người dùng xác định được chỉ số huyết áp của mình đang tốt hay ở mức độ nguy hiểm nào, mà kịp thời điều trị.
Tính năng nổi bật nhất của máy
- Công nghệ Afibsens+ thế hệ mới nhất tầm soát rung nhĩ chỉ 1 lần đo. Cảnh báo nguy cơ đột quỵ.
- Công nghệ PAD phát hiện rối loạn nhịp tim.
- Công nghệ Gentle+ giúp đo nhanh và êm ái.
- Công nghệ SmartMAM đo 2 lần cho kết quả trung bình.
- Máy đo huyết áp hoàn toàn tự động.
- Màn hình hiển thị lớn người lớn tuổi dễ dàng đọc chỉ số.
- Có đèn led biểu thị phân loại huyết áp.
- Tính năng kiểm tra túi hơi phù hợp khi đo.
- Bộ nhớ 99 lần sử dụng gần nhất.
- Cảnh báo pin yếu.
Các mức huyết áp và huyết áp bình thường theo độ tuổi
Các mức huyết áp:
Phân loại | Huyết áp tâm trương (mmHg) | Huyết áp tâm thu (mmHg) |
---|---|---|
Huyết áp tối ưu | Nhỏ hơn 80 | Nhỏ hơn 120 |
Huyết áp bình thường | 80 - 85 | 120 - 130 |
Huyết áp bình thường cao | 85 - 90 | 130 - 140 |
Huyết áp cao nhẹ | 90 - 100 | 140 - 160 |
Huyết áp cao tương đối | 100 - 110 | 160 - 180 |
Huyết áp cao nghiêm trọng | Lớn hơn 110 | Lớn hơn 180 |
Huyết áp bình thường theo độ tuổi:
Phân loại | Chỉ số đo huyết áp bình thường (mmHg) | Giá trị cao nhất có thể đạt tới (mmHg) |
---|---|---|
Trẻ sơ sinh từ 1 - 12 tháng | 75/50 | 100/70 |
Trẻ nhỏ từ 1 - 5 tuổi | 80/50 | 110/80 |
Trẻ em khoảng 6 - 13 tuổi | 85/55 | 120/80 |
Trẻ em từ 13 - 15 tuổi | 95/60 | 104/70 |
Trẻ vị thành niên từ 15 - 19 tuổi | 105/73 | 120/81 |
Thanh niên từ 20 - 24 tuổi | 109/76 | 132/83 |
Thanh niên từ 25 - 29 tuổi | 121/80 | 133/84 |
Người trưởng thành từ 30 - 34 tuổi | 110/77 | 134/85 |
Người trưởng thành từ 35 - 39 tuổi | 111/78 | 135/86 |
Trung niên trong khoảng 40 - 44 | 125/83 | 137/87 |
Trung niên từ 45 - 49 tuổi | 127/64 | 139/88 |
Người lớn tuổi từ 50 - 54 | 129/85 | 142/89 |
Người lớn tuổi từ 55 - 59 | 131/86 | 144/90 |
Người trên 60 tuổi | 134/87 | 147/91 |
Thành phần của Máy B3 Afib Advanced Microlife
Bộ sản phẩm gồm:
- Máy đo huyết áp bắp tay Microlife B3 AFIB Advanced;
- Túi hơi size M-L (22-42cm);
- 4 pin AA;
- Túi đựng máy;
- Adapter;
- Hướng dẫn sử dụng.
Công dụng của Máy B3 Afib Advanced Microlife
Sản phẩm được dùng để đo huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương và nhịp tim. Đồng thời, với sự tích hợp các công nghệ nổi bật khác, thiết bị giúp tầm soát, ngăn ngừa được đột quỵ.
Cách dùng của Máy B3 Afib Advanced Microlife
Cách dùng
- Chọn chế độ thông thường (1 lần đo) hay MAM (tự động đo 2 lần).
- Nhấn nút ON/OFF (1) đế bắt đầu đo.
- Túi hơi bây giờ sẽ tự động bơm lên. Hãy thư giãn, không cử động và không căng thẳng cơ bắp cánh tay cho đến khi kết quả đo được hiển thị. Thở bình thường và không nói chuyện.
- Dấu kiểm tra túi hơi (18) trên màn hình cho biết túi hơi đã được đeo vừa vặn. Nếu ký hiệu (18)-A xuất hiện, túi hơi đã được đeo gần chính xác, nhưng vẫn có thể tiến hành đo.
- Khi đạt được áp suất thích hợp, quá trình bơm dừng lại và áp suất giảm dần. Nếu áp suất cần thiết không đạt được, thiết bị sẽ tự động bơm thêm không khí vào túi hơi.
- Trong khi đo, biểu tượng nhịp tim (23) nhấp nháy trên màn hình.
- Kết quả bao gồm chỉ số huyết áp tâm thu (12), huyết áp tâm trương (13) và nhịp tim mỗi phút (14) được hiển thị khi quá trình đo được hoàn tất. Lưu ý các chỉ số khác và báo lỗi.
- Khi thiết bị đã đo xong, tháo túi hơi ra khỏi cánh tay.
- Tắt thiết bị (thiết bị sẽ tự động tắt sau khoảng 1 phút không có thao tác)
- Bạn có thể dừng đo bất cứ lúc nào bằng cách nhấn nút ON/OFF (ví dụ khi bạn thấy khó chịu vì áp suất túi hơi).
- Thiết bị này đã được đặc biệt kiểm nghiệm cho người đang mang thai và tiền sản giật. Khi phát hiện kết quả đo cao bất thường trong thai kỳ, bạn nên thực hiện đo lại (sau khoảng 1 giờ). Nếu kết quả vẫn ở mức cao, hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ tim mạch hoặc bác sĩ sản khoa của bạn.
- Nếu đo huyết áp khi mang thai, bạn có thể bỏ qua dấu hiệu AFIB.
Bơm thủ công
Trong trường hợp huyết áp tâm thu quá cao (trên 135 mmHg), bạn nên chỉnh áp suất bơm bằng tay. Nhấn và giữ nút ON/OFF khi máy đã bơm lên áp suất 30 mmHg (xem trên màn hình). Tiếp tục giữ cho đến khi áp suất cao hơn 40mmHg so với huyết áp tâm thu dự kiến và thả tay ra.
Đối tượng sử dụng
Dùng cho người có nhu cầu theo dõi, kiểm tra huyết áp và nhịp tim chủ động.
Thông số kỹ thuật:
Điều kiện vận hành: 10-40°C/50-104°F; (15 – 95% độ ẩm tương đối)
Điều kiện bảo quản: -20-+55°C/-4-+131 °F; (15 – 95% độ ẩm tương đối)
Trọng lượng: 402g (bao gồm pin)
Kích thước: 138×94.5×62.5mm
Phương pháp đo: Đo dao động, theo phương pháp Korotkoff: Pha 1 tâm thu, pha 5 tâm trương.
Tầm đo: Huyết áp: 20-280 mmHg; Nhịp tim:40-199 nhịp/phút
Áp suất túi hơi: 0-299 mmHg
Độ phân giải: 1 mmHg
Độ chính xác: Huyết áp:±3mmHg; Nhịp tim:±5% giá trị đọc
Nguồn điện: a) 4 pin alkaline AA 1,5 V loại tốt
b) bộ đổi nguồn DC 6V, 600 mA (không kèm theo)
Thời lượng pin: Khoảng 920 lần bơm (với pin mới)
IP20: Tiêu chuẩn IP20. Chống được sự xâm nhập của các hạt rắn có đường kính lớn hơn 12,5mm, không chống thấm nước.
Tiêu chuẩn tham chiếu: EN 1060-1/-3/-4; IEC 60601 -1; IEC 60601 -1-2 1 (EMC);
IEC 60601 -1-2 11.
Tuổi thọ tối đa: + Máy: 5 năm hoặc 10.000 lần đo
+ Phụ kiện: 2 năm hoặc 10.000 lần đo
Thiết bị này phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn 93/42/EEC dành cho thiết bị y tế.
Quyền thay đổi thông số kỹ thuật được bảo lưu.